Tham khảo Winter (aespa)

  1. 1 2 3 “SM Entertainment's new girl group to debut in Nov”. The Korea Herald (bằng tiếng Anh). ngày 26 tháng 10 năm 2020.
  2. “이수만 "에스파, 미래 엔터 시작..'Beyond LIVE' 시대 흐름따라 시야 넓힌 결과"”. Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 10 năm 2020.
  3. “Thông tin các thành viên nhóm Aespa”.
  4. “SM 신인 걸그룹 에스파, 카리나→윈터 2명 공개에 벌써 'HOT'..비주얼+실력 다 갖췄다”. Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 10 năm 2020.
  5. “SM 신인 걸그룹 에스파, 세 번째 멤버 '닝닝' 공개..아바타 등장한 세계관 티저까지”. Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 10 năm 2020.
  6. “Nhóm nhạc nữ mới Aespa nói gì về lần đầu ra mắt?”.
  7. “Nhóm nhạc mới của SM gây tranh luận với MV đầu tiên”.
  8. “Aespa, 20일 '뮤직뱅크'로 데뷔곡 'Black Mamba' 무대 첫 방송!”.
  9. Kim Jae Min. “Aespa win 1st on inkigayo”.
  10. “Aespa - nhóm nhạc nữ SM phát hành đĩa đơn mới vào tháng 2”.
  11. “MV comeback của Aespa: Hình ảnh sang xịn nhưng rap như đọc thơ”.
  12. “Họp báo giới thiệu "Next Level": Thế giới quan của Aespa tiếp tục mở rộng, từ khoá "KWANGYA" được giải đáp”.
  13. “Hot 100 [ 2021/05/26 公開]”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). ngày 26 tháng 5 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  14. “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia”. Recording Industry Association of Malaysia. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2020.
    • “Black Mamba”. ngày 12 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2020.
  15. “NZ Hot 40 Singles”. Recorded Music NZ. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2020.
    • “Black Mamba”. ngày 30 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  16. RIAS Weekly Chart:
  17. “World Digital Song Sales”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
    • “Black Mamba”. ngày 28 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
    • “Forever”. ngày 20 tháng 2 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.
  18. “Global 200”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
    • “Black Mamba”. ngày 27 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  19. “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2020.
    • “Black Mamba”. November 29 – ngày 5 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • “Next Level”. May 16–22, 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
  20. “Billboard K-pop 100”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
    • “Black Mamba”. ngày 12 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020.
    • “Next Level”. ngày 29 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.
  21. Trust, Gary (ngày 25 tháng 11 năm 2020). “Karol G Hits Top 20 on Billboard Global Charts With 'Bichota'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  22. “2021년 06주차 Download Chart” [6th week of 2021 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2021.
  23. “2021년 06주차 BGM Chart” [6th week of 2020 BGM Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2021.
  24. “가온차트 2020, 글로벌 초이스상 1차 투표 시작…남자·여자 후보 공개” [Gaon Chart 2020, the first round of the Global Choice Award voting begins... Male and female candidates announced.].